Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nội địa


I. dt. Phần đất liền ở xa biển và xa biên giới: nằm sâu trong nội địa. II. tt. ở trong nước, do trong nước sản xuất, không phải được nhập khẩu vào và cũng không phải để xuất khẩu: hàng nội địa ti vi nội địa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.